Giải bài tập Tiếng anh lớp 3, Unit 8.
SECTION A (PHẦN A) 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.) Mai: This is my mother. And this is my friend, Li Li. Mother: Hi, Li Li. Nice to meet you Li Li: Nice to meet you, too. Mother: How old are you? Li Li: I’m eight. Bài dịch: Mai: Đây là mẹ của tôi. Và đây là bạn của con, tên là Li Li. Mother: Chào con Li Li. Rất vui được gặp con. Li Li: Con cũng rất vui được gặp cô. Mother: Con mấy tuổi rồi? Li Li: Dạ 8 tuổi...
Có thể bạn quan tâm:
- Cách làm ruốc thịt bò ngon đơn giản tại nhà siêu lạ
- Cách làm salad trộn thịt bò ngon đơn giản tại nhà ăn cực đã
- Cách làm thịt bò kho cay ngon đơn giản tại nhà chuẩn vị
- Cách làm chả bề bề tôm nỏm ngon đơn giản tại nhà lạ miệng
- Cách làm chả cá kiểu hàn quốc ngon đơn giản tại nhà chuẩn vị
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Mai: This is my mother.
And this is my friend, Li Li.
Mother: Hi, Li Li. Nice to meet you
Li Li: Nice to meet you, too.
Mother: How old are you?
Li Li: I’m eight.
Bài dịch:
Mai: Đây là mẹ của tôi. Và đây là bạn của con, tên là Li Li.
Mother: Chào con Li Li. Rất vui được gặp con.
Li Li: Con cũng rất vui được gặp cô.
Mother: Con mấy tuổi rồi?
Li Li: Dạ 8 tuổi ạ.
1. Look and say. (Nhìn và nói.)
one (một) two (hai) three (ba) four (bốn) five (năm)
six (sáu) seven (bảy) eight (tám) nine (chín) ten (mười)
2. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
A: How old are you?
Bạn mấy tuổi rồi?
B: I’m eight. 8 tuổi
3. Listen and check. (Nghe và kiểm tra.)
1. b 2. a
4. Say it right. (Phát âm chuẩn.)
down (xuống) brother (anh/ em trai) down (xuống)
how (thế nào?) mother (mẹ) about (về)
5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
1. My name is Tram.
Tôi tên là Trâm.
2. I am Tram.
Tôi là Trâm.
6. Read aloud. (Chúng ta cùng chơi.)
One, two, three, four, five.
Once I caught a fish alive.
Six, seven, eight, nine, ten.
Then I let it go again.
Bài dịch:
Một, hai, ba. bốn, năm.
Lần đầu, tôi bắt 1 con cá còn sống.
Sáu, bảy, tám, chín, mười.
Sau đó, tôi thả chúng lại xuống nước.
SECTION B (PHẦN B)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Li Li: Who’s that, Nam?
Nam: That’s my sister.
Li Li: How old is she?
Nam: She’s three.
Li Li: Oh, she’s nice.
Bài dịch:
Li Li: Đó là ai vậy Nam?
Nam: Đó là em gái của tôi.
Li Li: Cô bé mấy tuổi rồi?
Nam: Cô bé được 3 tuổi.
Li Li: Ồ, cô bé dễ thương quá.
2. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
A: How old is she?
Cô ấy mấy tuổi?
B: She is nine.
Cô ấy 9 tuổi.
A: How old is he?
Anh ấy mấy tuổi?
B: He is ten.
Anh ấy 10 tuổi.
3. Listen and number. (Nghe và viết số.)
a. 3 b. 1 c. 2
4. Read and match. (Đọc và nối.)
1.
A: That’s my sister.
B: What’s her name?
A: Her name’s Hoa.
B: How old is she?
A: She’s four years old.
Bài dịch:
A: Đó là em gái của tỏi.
B: Cô bé tên gì?
A: Cô bé tên Hoa.
B: Cô bé bao nhiêu tuổi
A: Cô bé được 4 tuổi.
2.
A: Who’s that?
B: It’s my brother.
A: What’s his name?
B: His name’s Lam.
A: How old is he?
B: He’s nine years old.
Bài dịch:
A: Đó là ai?
B: Là anh trai/ em trai tôi.
A: Cậu ẩy tên gì?
B: Tên là Lam.
A: Câu ấy bao nhiêu tuổi?
B: Cậu ấy được 9 tuổi rồi.
5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết)
Write about your friend (his/ her name, age)
(Em viết về bạn của em (Tên của anh ấy/ cô ấy, tuổi tác))
6. Let’s play (Chúng ta cùng chơi)
7. Summary. (Tóm tắt)
- Bài 31 Con chó Bấc – Bài tập Ngữ văn 9
- Language focus 2
- 3 Cách nói về kinh nghiệm khi phỏng vấn xin việc bằng tiếng anh
- Bài 32 Bắc Sơn – Bài tập Ngữ văn 9
- Câu hỏi tự luận Sinh học 12, đề 17.
- 1000 STT thả thính hài hước của con trai theo kiểu ngôn tình hay bá đạo nhất
- Trọn bộ Stt thả thính câu like phổ biến nhất hiện nay
- Tuyển tập 711+ Stt thả thính trai, 99 Stt thả thính Crush bá đạo dí dỏm nhất dành cho con trai & con gái
- 50+ Stt thả thính crush hay, hài hước bá đạo nhất facebook hiện nay