Giải bài tập Tiếng anh lớp 3, Unit 6.
SECTION A (PHẦN A) 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.) Li Li: This is my new school. Mai: Is it big? Li Li: Yes, it is. Bài dịch: Li Li: Đây là trường mới của tôi. Mai: Nó lớn quá ta! Li Li: Um, đúng rồi. 2. Look and say. (Nhìn và nói.) Is your book big? Quyển sách của bạn lớn chứ? Yes, it is. Vâng, nó lớn. No, it isn’t. It’s small. Không. Nó nhỏ. 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.) A: Is your schoolbag small? Cái...
Có thể bạn quan tâm:
- Cách làm ruốc thịt bò ngon đơn giản tại nhà siêu lạ
- Cách làm salad trộn thịt bò ngon đơn giản tại nhà ăn cực đã
- Cách làm thịt bò kho cay ngon đơn giản tại nhà chuẩn vị
- Cách làm chả bề bề tôm nỏm ngon đơn giản tại nhà lạ miệng
- Cách làm chả cá kiểu hàn quốc ngon đơn giản tại nhà chuẩn vị
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Li Li: This is my new school.
Mai: Is it big?
Li Li: Yes, it is.
Bài dịch:
Li Li: Đây là trường mới của tôi.
Mai: Nó lớn quá ta!
Li Li: Um, đúng rồi.
2. Look and say. (Nhìn và nói.)
Is your book big?
Quyển sách của bạn lớn chứ?
Yes, it is.
Vâng, nó lớn.
No, it isn’t. It’s small.
Không. Nó nhỏ.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
A: Is your schoolbag small?
Cái cặp của bạn nhỏ chứ?
B: No, it isn’t. It’s big.
Không. Nó lớn.
4. Listen and check. (Nghe và kiểm tra.)
1.b 2. b
5. Say it right. (Phát âm chuẩn.)
school (trường) big (lớn) this (đây)
small (nhỏ) book (sách) that (đó)
6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
1. This is my pen. It is small.
Đây là cây viết máy của tôi. Nó nhỏ.
2. A: Is your book big?
Quyển sách của bạn lớn không?
B: Yes, it is.
Vâng, nó lớn.
7. Read aloud. (Đọc to.)
stand up now and open your book.
Read aloud and then sit down.
Close your book and look at me.
Let’s sing a song of A, B, C.
Lets say goodbye to Miss White,
To our class and that is fine.
Bài dịch:
Bây giờ các em đứng lên và mở sách ra.
Đọc lớn và sau đó ngồi xuống.
Đóng sách lợi và nhìn cô giáo.
Hát bài hát nói về chữ cái A, B, C . . .
Nào chúng to chào tạm biệt cô White,
Tạm biệt lớp của chúng mình và thế là rốt tốt rồi.
SECTION B (PHẦN B)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Open your book, please.
Xin mở sách ra.
Close your book, please.
Vui lòng đóng sách lại.
May I go to out?
Em xin phép đi ra ngoài được chứ?
Sure.
Được rồi.
2. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
Sit down, please.
Xin mời ngồi.
Open your book, please.
Xin mở sách ra.
Close your book, please.
Vui lòng đóng sách lại.
May I go to out?
Em xin phép đi ra ngoài được chứ?
3. Listen and number. (Nghe và viết số.)
a. 2 b. 1 c. 3 d. 4
4. Read and match. (Đọc và nối.)
1. Is your school big?
Yes, it is.
Bài dịch:
Trường của bọn có lớn không?
Vâng, nó rất lớn.
2. May I go out?
Bài dịch:
Em xin phép đi ra ngoài được không ạ?
3. Close your book, please.
Bài dịch:
Làm ơn đóng sách lại.
5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
Write about your school objects.
Viết về các dụng cụ của trường em.
6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)
7. Summary. (Tóm tắt.)
- Bài 31 Con chó Bấc – Bài tập Ngữ văn 9
- Language focus 2
- 3 Cách nói về kinh nghiệm khi phỏng vấn xin việc bằng tiếng anh
- 10 câu tỏ tình hay nhất trong phim Hàn Quốc khiến fan mê mệt
- Bài 32 Bắc Sơn – Bài tập Ngữ văn 9
- 1000 STT thả thính hài hước của con trai theo kiểu ngôn tình hay bá đạo nhất
- Trọn bộ Stt thả thính câu like phổ biến nhất hiện nay
- Tuyển tập 711+ Stt thả thính trai, 99 Stt thả thính Crush bá đạo dí dỏm nhất dành cho con trai & con gái
- 50+ Stt thả thính crush hay, hài hước bá đạo nhất facebook hiện nay