Giải bài tập Tiếng anh lớp 3, Unit 4.
SECTION A (PHẦN A) 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.) Mai: Who’s she, Nam? Nam: Oh! She’s Lan. She’s my friend. Bài dịch: Mai: Cô ấy tên gì vậy Nam? Nam: Ồ! Cô ấy là Lan. Cô ấy là bạn của tôi. 2. Look and say. (Nhìn và nói.) She’s Li Li. She’s my friend. Cô ấy là Li Li. Cô ấy là bạn của tôi. He’s Alan. He’s my friend, too. Anh ấy là Alan. Anh ấy cũng là bạn của tôi. 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng...
Có thể bạn quan tâm:
- Cách làm ruốc thịt bò ngon đơn giản tại nhà siêu lạ
- Cách làm salad trộn thịt bò ngon đơn giản tại nhà ăn cực đã
- Cách làm thịt bò kho cay ngon đơn giản tại nhà chuẩn vị
- Cách làm chả bề bề tôm nỏm ngon đơn giản tại nhà lạ miệng
- Cách làm chả cá kiểu hàn quốc ngon đơn giản tại nhà chuẩn vị
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Mai: Who’s she, Nam?
Nam: Oh! She’s Lan. She’s my friend.
Bài dịch:
Mai: Cô ấy tên gì vậy Nam?
Nam: Ồ! Cô ấy là Lan. Cô ấy là bạn của tôi.
2. Look and say. (Nhìn và nói.)
She’s Li Li. She’s my friend.
Cô ấy là Li Li. Cô ấy là bạn của tôi.
He’s Alan. He’s my friend, too.
Anh ấy là Alan. Anh ấy cũng là bạn của tôi.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
She’s Lan. She’s myfriend.
Cô ấy là Lan. Cô ấy là bạn của tôi.
He’s Nam. He’s myfriend.
Anh ấy là Nam. Anh ấy là bạn của tôi.
4. Listen and check. (Nghe và kiểm tra.)
1. a 2. b
5. Say it right. (Phát âm chuẩn.)
hello (xin chào) he (anh ấy) my (của tôi)
friend (bạn) she (cô ấy) nice (tốt)
6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
She’s my friend.
Cô ấy là bạn của tôi.
He’s my friend.
Anh ấy là bạn của tôi.
7. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)
Pass the word. (Thông qua từ ngữ.)
SECTION B (PHẦN B)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Good morning, Miss Chi.
Chào buổi sáng cô Chi.
Good morning, everyone. Sit down, please.
Chào buổi sáng cả lớp. Mời các em ngồi.
2. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
Stand up, please.
Xin mời, đứng lên
.
Sit down, please.
Xin mời, ngồi xuống
3. Listen and number. (Nghe và viết số.)
1. Sit down/ Alan.
Xin mời ngồi xuống, Alan.
2. Sit down/ Peter.
Xin mời ngồi xuống, Peter.
3. Stand up, Linda.
Xin mời đứng lên, Linda.
a. 2 b. 3 c. 1
4. Read and match. (Đọc và nối.)
1. She is Li Li. She is my friend.
Sit down, please.
Bài dịch:
Cô ấy là Li Li. Là bạn của tôi.
Xin mời bạn ngồi.
2. He is Alan. He is my friend.
Stand up, please.
Bài dịch:
Anh ấy là Alan. Là bạn của tôi.
Mời bạn đứng lên.
3. That is Linda. She is my friend.
Sit down, Linda.
Bài dịch:
Đó là Linda. Cô ấy là bạn của tôi.
Mời Linda ngồi.
5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
write about your friend. (Viết về bạn của em)
6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)
Crossword Puzzle (Trò chơi ô chữ)
7. Summary. (Tóm tắt.)
- Bài 31 Con chó Bấc – Bài tập Ngữ văn 9
- Language focus 2
- 3 Cách nói về kinh nghiệm khi phỏng vấn xin việc bằng tiếng anh
- 10 câu tỏ tình hay nhất trong phim Hàn Quốc khiến fan mê mệt
- Bài 32 Bắc Sơn – Bài tập Ngữ văn 9
- 1000 STT thả thính hài hước của con trai theo kiểu ngôn tình hay bá đạo nhất
- Trọn bộ Stt thả thính câu like phổ biến nhất hiện nay
- Tuyển tập 711+ Stt thả thính trai, 99 Stt thả thính Crush bá đạo dí dỏm nhất dành cho con trai & con gái
- 50+ Stt thả thính crush hay, hài hước bá đạo nhất facebook hiện nay