Đề kiểm tra học kỳ 1 – Đề 21 – Tiếng Việt lớp 1
Ôn thi môn tiếng việt học kì 1 lớp 1 Đề 21 1. Kiểm tra đọc a) Đọc thành tiếng các vần: ây, oe, uôc, uynh b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: hoa quỳnh, tàu thủy, trĩu cành, qụốc huy c) Đọc thành tiếng các câu: Những đóa hoa hồng xòe cánh khoe sắc thắm. Chú bướm tròn xoe...
- Unit 14 Freetime fun? (A. Time for TV) trang 139-143 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 7
- STT những câu nói hay về mùa Xuân tươi vui mới nghe qua đã rạo rực tâm hồn
- Bảng kí tự đặc biệt đặt tên Zalo đẹp siêu bá đạo cập nhật mới nhất 2018
- Danh sách 999 kí tự đặc biệt đẹp nhất đặt tên game, FB, Zalo, Instagram, Bigo
- 22 stt hay chúc mừng sinh nhật sếp & lãnh đạo cấp trên độc đáo không đụng hàng
Bài viết cùng chủ đề
Ôn thi môn tiếng việt học kì 1 lớp 1
Đề 21
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: ây, oe, uôc, uynh
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: hoa quỳnh, tàu thủy, trĩu cành, qụốc huy
c) Đọc thành tiếng các câu:
Những đóa hoa hồng xòe cánh khoe sắc thắm. Chú bướm tròn xoe đôi mắt nhìn.
d) Nôi ô chữ cho thích hợp :
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ưt hay ưc: náo n..´.., bánh m..`..
ot hay ọc: chót v..´.., h…. tập
2. Kiểm tra viết
a) Vần: ươc, uôi, iêc, uych, iêu
b) Từ ngữ: cái lược, giấc ngủ, thiệp mời, huýt sáo
c) Câu:
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm
HƯỚNG DÂN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc dúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc,sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng:
đèn điện – sáng ngời; nhà tầng – sừng sững
rặng tre – kĩu kịt; con đường – quanh co
– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trông (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: náo nức, bánh mứt, chót vót, học tập
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
Xem thêm Đề kiểm tra học kỳ 1 – Đề 22 tại đây.
- Hướng dẫn giải bài 2.1 – Hàm số – Bài tập Đại số lớp 10
- Hướng dẫn giải bài 3.40 trang 130 sách bài tập hình học 12
- Hướng dẫn giải bài 3.21 trang 113 sách bài tập hình học 12
- Phân tích tác phẩm Chữ Người Tử Tù – Ngữ văn lớp 11
- Hướng dẫn giải bài 1.36 – Các phép toán tập hợp